Hyundai Accent 2018 ra mắt tháng 4/2018 đi cùng tham vọng chiếm lĩnh thị phần xe hạng B tại Việt Nam. Cùng với đó, Mazda Sedan FL tuy chiếm thị phần không lớn trong phân khúc nhưng cũng khiến không ít người mua phải lăn tăn, đau đầu trong việc lựa chọn dòng xe gia đình tầm giá ~600 triệu đồng. Sau đây, Hyundai Hải Phòng xin đưa ra bảng so sánh chi tiết giữa 2 dòng xe Hyundai Accent 2018 1.4 AT và Mazda 2 Sedan FL (số tự động) để các bạn có cái nhìn tổng quan nhất cho sự lựa chọn của mình.
BẢNG SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT ACCENT 2018 AT VS MAZDA 2 SEDAN 2018
MẪU XE | Mazda 2 Sedan 1.5 FL | Accent 1.4 AT | Accent 1.4 AT Đặc Biệt |
Giá bán (triệu đồng) | 529 | 499 | 540 |
Thông số kỹ thuật chung | |||
Hình thức lắp ráp | SKD | CKD | |
Màu sắc | Trắng/ Vàng cát/ Nâu/ Bạc/ Đỏ/ Xanh | Trắng/ Bạc/ Đỏ/ Vàng cát/ Vàng Be/ Đen | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.320 x 1.695 x 1.470 | 4.440 x 1.729 x 1.460 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 143 | 150 | |
Động cơ | SkyActiv | Kappa 1.4 MPI | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.496 | 1.353 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 109/ 6.000 | 100/ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/ 4.000 | 132/ 4.000 | |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 44 | 45 | |
Hộp số | 6 AT (Tự động 6 cấp) | 6 AT (Tự động 6 cấp) | |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn | Thanh cân bằng (CTBA) | |
Thông số lốp | 185/60 R16 | 185/65 R15 | 195/55 R16 |
Trang bị ngoại thất | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | |
Lốp dự phòng | Vành sắt khác cỡ | Vành đúc cùng cỡ | |
Đèn định vị LED | ● | ● | |
Cảm biến đèn tự động | ● | ● | |
Đèn pha-cos | Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Đèn hỗ trợ vào cua | ● | ● | |
Đèn sương mù phía trước | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu có sấy | ● | ||
Lưới tản nhiệt mạ chrome đen | ● | ● | |
Tay nắm cửa mạ chrome | ● | ● | ● |
Cụm đèn hậu | Halogen | LED | LED |
Trang bị nội thất và tiện nghi | |||
Bọc da vô lăng và cần số | ● | ● | ● |
Chìa khóa thông minh | ● | ● | ● |
Kính cửa chỉnh điện | ● | ● | ● |
Kính lái tự động lên xuống 1 chạm | ● | ● | ● |
Khởi động nút bấm | ● | ● | |
Cảm biến gạt mưa tự động | ● | ● | |
Cửa sổ trời | ● | ||
Taplo siêu sáng | ● | ● | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4 | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/ Apple Carplay | |
Màn hình | DVD, màn hình màu TFT 7″ | 7″ cảm ứng, dẫn đường AVN | 7″ cảm ứng, dẫn đường AVN |
Camera lùi | ● | ● | ● |
Cảm biến lùi | ● | ● | |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Chỉnh cơ | Tự động tích hợp khử ion |
Chất liệu ghế | Da | Nỉ | Da |
Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● |
Trang bị an toàn | |||
Chống bó cứng phanh ABS | ● | ● | ● |
Cân bằng điện tử ESC (DSC) | ● | ● | ● |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ● | ● | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● | ● | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC (HLA) | ● | ● | ● |
Ổn định chống trượt thân xe VSM (TCS) | ● | ● | ● |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● | ● |
Kiếm soát lực kéo TCS | ● | ● | |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | ● | ||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (l/100km) | 5,9 | 5,6 |
Bảng thông số kỹ thuật Accent 2018 AT và Mazda 2 Sedan
- Nguồn: Hyundai Thành Công và Vina Mazda
- Các chi tiết có thể thay đổi khác với thực tế tùy từng thời điểm
Hy vọng rằng thông qua những chi tiết trên, các bạn có thể phần nào đưa ra được quyết định lựa chọn khi phân vân mua cho gia đình mình một trong hai chiếc xe Hyundai Accent 2018 và Mazda 2 Sedan FL. Nếu có chi tiết nào cần làm rõ thêm, hoặc cần sự tư vấn trực tiếp, hãy gọi ngay cho chúng tôi qua số: 0912 196 379 (Mr. Hà – Trưởng nhóm bán lẻ) – SMS, Zalo, Viber, Imess, Facebook….
Hyundai Hải Phòng – Đại lý ủy quyền của Hyundai Thành Công Việt Nam
Số 742 Nguyễn Văn Linh, Niệm Nghĩa, Lê Chân, Hải Phòng
Hotline: 0912 186 379 – 0936 836 096
https://hyundaihaiphong.com.vn/